Yamaha Janus mới 2022 ra mắt trong buổi truyền thông ngày 14/4 nhanh chóng trở thành tiêu điểm trong làng xe, đánh dấu thay đổi mới và sự trở lại của một dòng xe ga phổ thông nhắm tới đối tượng các bạn trẻ. Dòng xe Janus mới 2022 được phát triển dựa trên thông điệp truyền thông “Bật chất J, Đẹp – Độc – Đỉnh” hướng tới đối tượng khách hàng là những bạn nữ trẻ thuộc thế hệ gen Z. Với thông điệp này, Yamaha Motor Việt Nam muốn khuyến khích các bạn hãy tự tin là chính mình, không ngại tỏa sáng với phong cách nổi trội, làm chủ cuộc sống theo lựa chọn của bản thân, đó sẽ là con đường đưa bạn tới những đỉnh cao mới.
Nội dung
Yamaha Janus mới 2022 lộ diện với 3 phiên bản đi cùng 3 mức giá cực kì tốt:
- Phiên bản Tiêu Chuẩn: Đen; Đỏ-Đen; Bạc-Xám; Xanh-Đen
Phiên bản đi kèm Khóa Thường và đầy đủ chức năng giống như 2 phiên bản Giới Hạn và Tiêu Chuẩn - Phiên bản Cao Cấp: Đen; Đỏ-Đen; Bạc-Xám; Xanh-Đen
Phiên bản đi kèm Khóa SmartKey và yên xe được Bọc Da sang trọng - Phiên bản Giới Hạn: Đen-Hồng; Xanh-Đen; Trắng Xám; Đỏ-Đen
Phiên Bản | Giá bán tại Cửa Hàng | Giá bán đề xuất |
Tiêu Chuẩn |
28.200.000 |
28.200.000 |
Đặc Biệt |
31.700.000 |
31.700.000 |
Giới Hạn |
32.200.000 |
32.200.000 |
Khách hàng có thể tham khảo thêm giá xe Yamaha tại đây!
1. Yamaha Janus 2022 – Phiên bản Giới Hạn
Liên hệ ngay 0973.680.182 để được tư vấn giải đáp quy trình trả góp tốt nhất.
2. Yamaha Janus 2022 – Phiên Bản Đặc Biệt
3. Yamaha Janus 2022 – Phiên bản Tiêu Chuẩn
Liên hệ ngay 0973.680.182 để được tư vấn giải đáp quy trình trả góp tốt nhất.
4. Thông số kĩ thuật của xe Janus 2022
- Động cơ:
Loại | Blue Core, 4 thì, 2 van, SOHC, Làm mát bằng không khí cưỡng bức |
Bố trí xi lanh | Xy lanh đơn |
Dung tích xy lanh (CC) | 125 |
Đường kính và hành trình piston | 52,4 mm x 57,9 mm |
Tỷ số nén | 9,5 : 1 |
Công suất tối đa | 7,0 kW (9,5 ps)/8.000 vòng/phút |
Mô men cực đại | 9.6 Nm (1.0 kgf-m)/5500 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Điện |
Hệ thống bôi trơn | Các te ướt |
Dung tích dầu máy | 0,84 L |
Dung tích bình xăng | 4,2 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) | 1,87 |
Hệ thống đánh lửa | T.C.I (kỹ thuật số) |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp | 1,000/10,156 (50/16 x 39/12) |
Hệ thống ly hợp | Khô, ly tâm tự động |
Tỷ số truyền động | 2,294 – 0,804 : 1 |
Kiểu hệ thống truyền lực | Dây đai V tự động |
Hệ thống làm mát | Làm mát bằng không khí |
- Kích thước:
Kích thước (dài x rộng x cao) | 1850 mm x 705 mm x 1120 mm |
Độ cao yên xe | 769 mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1260 mm |
Độ cao gầm xe | 135 mm |
Trọng lượng ướt | 97 kg |
Dung tích bình xăng | 4,2 L |
Ngăn chứa đồ (lít) | 14 |
Liên hệ ngay 0973.680.182 để được tư vấn giải đáp quy trình trả góp tốt nhất.